Irodory 2

Từ Vựng
STT Hiragana/Katakana Hán Tự Âm Hán Nghĩa
STT Hiragana/Katakana Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 しょうらい

将来

TƯƠNG LAI Tương lai
2 ゆめ

MỘNG Giấc mơ
3 しょうらいのゆめがありますか

将来の夢がありますか

TƯƠNG LAI Bạn có ước mơ gì cho tương lai?
4 どんなゆめですか

どんな夢ですか

MỘNG Là ước mơ gì?
5 きぼう

希望

HI VỌNG Hi vọng
6 かいしゃをつくります (つくる)

会社を作ります (作る)

HỘI XÃ TÁC Lập / mở công ty
7 しょうらい、じぶんのかいしゃをつくろうとおもいます(おもう)

将来、自分の会社を作ろうと思います(思う)

TƯƠNG LAI TỰ PHÂN HỘI XÃ TÁC TƯ Tương lai tôi muốn mở công ty của riêng mình
8 しゅうしょくします (する)

就職します (する)

TỰU CHỨC Xin việc / tìm việc làm
9 かいしゃにしゅうしょくします(する)

会社に就職します (する)

HỘI XÃ TỰU CHỨC Xin việc ở công ty
10 みせをもちます (もつ)

店を持ちます (持つ)

ĐIẾM TRÌ Có cửa hàng của riêng mình
11 かせぎます(かせぐ)

稼ぎます(稼ぐ)

GIÁ Kiếm (kiếm tiền)
12 おかねをかせぎます (かせぐ)

お金を稼ぎます (稼ぐ)

KIM GIÁ Kiếm tiền
13 ちょきんします(する)

貯金します(する)

TRỮ KIM Tiết kiệm
14 けっこんします(する)

結婚します(する)

KẾT HÔN Kết hôn
15 たてます(たてる)

建てます(建てる)

KIẾN Xây (xây nhà)
16 いえをたてます (たてる)

家を建てます (建てる)

GIA KIẾN Xây nhà
17 いえをかいます (かう)

家を買います (買う)

GIA MÃI Mua nhà
18 しんがくします(する)

進学します(する)

TIẾN HỌC Học lên
19 りゅうがくします (する)

留学する

LƯU HỌC Du học
20 のんびり

Thong thả
21 くらします(くらす)

暮らします(暮らす)

MỘ Sống
22 のんびりくらします (くらす)

のんびり暮らします (暮らす)

MỘ Sống thong thả, nhàn nhã
23 ずっと

Suốt
24 すみます(すむ)

住みます(住む)

TRÚ Sống ở
25 ずっとにほんにすみます(すむ)

ずっと日本に住みます(住む)

NHẬT BẢN TRÚ Sống ở Nhật suốt
26 はたらきます (はたらく)

働きます (働く)

ĐỘNG Làm việc
27 ほかのくにではたらきます(はたらく)

他の国で働きます (働く)

THA QUỐC ĐỘNG Làm việc ở đất nước khác
28 しょくにん

職人

CHỨC NHÂN Thợ thủ công / nghệ nhân
29 しょくにんになります (なる)

職人になります (なる)

CHỨC NHÂN Trở thành nghệ nhân
30 ガイド

Hướng dẫn
31 ガイドになります (なる)

Trở thành hướng dẫn viên
32 つうやく

通訳

THÔNG DỊCH Phiên dịch, thông dịch
33 つうやくになります (なる)

通訳になります (なる)

THÔNG DỊCH Trở thành người phiên dịch, thông dịch
34 きょうし

教師

GIÁO SƯ Giáo viên
35 にほんごきょうし

日本語教師

NHẬT BẢN NGỮ GIÁO SƯ Giáo viên tiếng Nhật
36 にほんごきょうしになります(なる)

日本語教師になります(なる)

NHẬT BẢN NGỮ GIÁO SƯ Trở thành giáo viên tiếng Nhật
37 すがた

姿

Dáng vẻ
38 しょうらいのすがた

将来の姿

TƯƠNG LAI TƯ Dáng vẻ trong tương lai
39 じどうしゃ

自動車

TỰ ĐỘNG XA Ô tô
40 せいび

整備

CHỈNH BỊ Bảo dưỡng
41 やくにたちます (やくにたつ)

役に立ちます (役に立つ)

DỊCH LẬP Có ích
42 そのために

Do vậy
43 ぎじゅつ

技術

KĨ THUẬT Kỹ thuật
44 がんばります (がんばる)

頑張ります (頑張る)

NGOAN TRƯỚNG Cố gắng
45 カンボジア

Cam pu chia
46 りょうしんに、いえをたててあげるつもりです

両親に、家を建ててあげるつもりです

LƯỠNG THÂN GIA KIẾN Tôi dự định xây nhà cho Bố Mẹ
47 くらし

暮らし

MỘ Cuộc sống
48 うまくいく

Suôn sẻ
49 まわりのひと

周りの人

CHU NHÂN Những người xung quanh
50 ミャンマー

Myanmar
51 わかもの

若者

NHƯỢC GIẢ Người trẻ
52 にほんではたらきたいとおもっているひとがたくさんいます

日本で働きたいと思っている人がたくさんいます

NHẬT BẢN ĐỘNG TƯ NHÂN Có nhiều người muốn làm việc ở Nhật
53 そつぎょうします (する)

卒業します (する)

TỐT NGHIỆP Tốt nghiệp
54 フィリピン

Philipin
55 べつの

別の

BIỆT ~ khác
56 ひろげます (ひろげる)

を広げます (広げる)

QUẢNG Mở rộng
57 さいしょ

最初

TỐI SƠ Đầu tiên
58 くろうします(する)

苦労します(する)

KHỔ LAO Vất vả
59 さいしょはすごくくろうしたよ

最初はすごく苦労したよ

TỐI CẬN KHỔ LAO Đầu tiên thì thực sự vất vả
60 にほんでながくくらしているひと

日本で長く暮らしている人

NHẬT BẢN TRƯỜNG MỘ NHÂN Người đã sống lâu năm ở Nhật
61 てんちょう

店長

ĐIẾM TRƯỜNG Cửa hàng trưởng
62 にほんではたらこうとおもったきっかけ

日本で働こうと思ったきっかけ

NHẬT BẢN ĐỘNG TƯ Cơ duyên, duyên cớ, lý do muốn làm việc ở Nhật
63 にほんにきてどのぐらいか

日本に来てどのぐらいか

NHẬT BẢN LAI Đã sang Nhật được bao lâu?
64 にほんぶんかでこまったこと

日本文化で困ったこと

NHẬT BẢN VĂN HÓA KHỐN Những rắc rối gặp phải trong văn hóa Nhật
65 にほんごでくろうしたこと

日本語で苦労したこと

NHẬT BẢN NGỮ KHỔ LAO Những khó khăn trong tiếng Nhật
66 しょうらいのゆめやきぼう

将来の夢や希望

TƯƠNG LAI MỘNG HI VỌNG Ước mơ và nguyện vọng, hi vọng trong tương lai
67 アドバイス

Lời khuyên
68 にほんでくらすためのアドバス

日本で暮らすためのアドバイス

NHẬT BẢN MỘ Những lời khuyên cho sống ở Nhật Bản
69 いんしょう

印象

ẤN TƯỢNG Ấn tượng
70 にほんにきたときのにほんのいんしょう

日本に来た時の日本の印象

NHẬT BẢN LAI THỜI NHẬT BẢN ẤN TƯỢNG Những ấn tượng về Nhật khi tới đây
71 もともと

元々

NGUYÊN Vốn dĩ
72 ぼしゅうします(する)

募集します(する)

MỘ TẬP Tuyển dụng
73 おうぼします(する)

応募します(する)

ỨNG MỘ Ứng tuyển
74 つづけます (つづける)

を続けます (続ける)

TỤC Tiếp tục
75 とにかく

Dù sao thì
76 ストレス

Căng thẳng
77 しりあいます (しりあう)

知合います (知り合う)

TRI HỢP Quen nhau
78 ~にきょうみがあります (ある)

~に興味があります (ある)

HƯNG VỊ Có hứng thú về ~
79 にほんはほんとうにべんりで、すみやすいとおもったよ

日本は本当に便利で、住みやすいと思ったよ

NHẬT BẢN BẢN ĐƯƠNG TIỆN LỢI TRÚ TƯ Nhật Bản thì tôi nghĩ là thực sự tiện lợi và dễ sống đấy
80 よなか

夜中

DẠ TRUNG Nửa đêm, ban đêm
81 よなかでもみせがあいてて、なんでもかえます(かえる)

夜中でも店が開いてて、何でも買えます

DẠ TRUNG ĐIẾM KHAI HÀ MÃI Cửa hàng mở ngay cả vào ban đêm nên có thể mua bất cứ thứ gì
82 おこります(おこる)

怒ります(怒る)

NỘ Tức giận
83 さいご

最後

TỐI HẬU Cuối cùng
84 ひとこと

一言

NHẤT NGÔN Một lời
85 はたらきはじめます (はたらきはじめる)

働き始めます (働き始める)

ĐỘNG THỦY Bắt đầu làm việc
86 へた (な)

下手(な)

HẠ THỦ Kém
87 しっぱいします(する)

失敗します(する)

THẤT BẠI Mắc lỗi / thất bại
88 こうぎょう

工業

CÔNG NGHIỆP Công nghiệp
89 しんせつにします (する)

親切にします (する)

THÂN THIẾT Đối xử tử tế / tốt bụng
90 たすけます(たすける)

助けます(助ける)

TRỢ Giúp đỡ
91 はじめのあいさつ

初めの挨拶

SƠ AI TẠT Lời mở đầu
92 ぜんたいてきなかんそう

全体的な感想

TOÀN THỂ ĐÍCH CẢM TƯỞNG Cảm tưởng chung
93 エピソード

Chương, phần, câu chuyện, Episode
94 ぐたいてきなエピソードとおれい

具体的なエピソードとお礼

CỤ THỂ ĐÍCH LỄ Các kỉ niệm cụ thể và lời cảm ơn
95 しょうらいのきぼう

将来の希望

TƯƠNG LAI HI VỌNG Nguyện vọng trong tương lai
96 おわりのあいさつ

終わりの挨拶

CHUNG AI TẠT Lời kết thúc (cuối phần phát biểu cảm tưởng)
97 きこくします(する)

帰国します(する)

QUY QUỐC Về nước
98 きこくしたら、りょうしんといっしょにくらそうとおもいます

帰国したら、両親と一緒に暮らそうと思います

QUY QUỐC LƯỠNG THÂN NHẤT TỰ MỘ TƯ Sau khi về nước, tôi định sống cùng Bố Mẹ
99 いまのがっこうをそつぎょうしたら、にほんではたらくつもりです

今の学校を卒業したら、日本で働くつもりです

KIM HỌC HIỆU TỐT NGHIỆP Sau khi tốt nghiệp trường đang theo học, tôi dự định làm việc ở Nhật
100 しばらくはくににかえらないつもりです

しばらくは国に帰らないつもりです

QUỐC QUY Tôi dự định không về nước 1 thời gian
101 もっとおかねをかせぎたいとおもっています

もっとお金を稼ぎたいと思っています

KIM GIÁ TƯ Tôi muốn kiếm nhiều tiền hơn nữa
102 にほんごきょうしになるために、だいがくにしんがくしようとおもいます

日本語教師になるために、大学に進学しようと思います

NHẬT BẢN GIÁO SƯ ĐẠI HỌC TIẾN HỌC TƯ Tôi định học lên đại học để trở thành giáo viên tiếng Nhật
103 しごとにおくれないように、すこしはやめにいえをでます

仕事に遅れないように、少し早めに家を出ます

SĨ SỰ TRÌ THIỂU TẢO GIA XUẤT Tôi sẽ ra khỏi nhà sớm 1 chút để không bị muộn
104 にほんごがじょうずになるように、まいにちいっしょうけんめいべんきょうしています

日本語が上手になるように、毎日一生懸命勉強しています

NHẬT BẢN NGỮ THƯỢNG THỦ MỖI NHẬT NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG Hàng ngày tôi đều chăm chỉ học để giỏi tiếng Nhật hơn
105 みなさんには、とてもしんせつしてもらいました

皆さんには、とても親切してもらいました

GIAI THÂN THIẾT Mọi người đều rất tốt với tôi
106 せんぱいには、たくさんのことをおしえていただきました

先輩には、たくさんのことを教えていただきました

TIÊN BỐI GIÁO Tôi đã được tiền bối dạy cho rất nhiều thứ
107 せんぱいは、わたしにたくさん、にほんごをおしえてくれました

先輩は、私にたくさん、日本語を教えてくれました

TIÊN BỐI TƯ NHẬT BẢN NGỮ GIÁO Tiền bối đã dạy cho tôi rất nhiều tiếng nhật
108 むかえます (むかえる)

迎えます (迎える)

NGHÊNH Đón
109 せんぱいがえきまでむかえにきてくれました

先輩が駅まで迎えに来てくれました

TIÊN BỐI DỊCH NGHÊNH LAI Tiền bối đã đến tận nhà ga đón tôi
110 ひろいます(ひろう)

拾います(拾う)

THẬP Nhặt