Irodory 2
Từ Vựng
STT | Hiragana/Katakana | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
STT | Hiragana/Katakana | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
1 | にほんのせいかつにはなれましたか | 日本の生活には慣れましたか |
NHẬT BẢN SINH HOẠT QUÁN | Bạn đã quen với cuộc sống của Nhật chưa? |
2 | きんきょう | 近況 |
CẬN HUỐNG | Tình hình hiện nay |
3 | はなしのないよう | 話の内容 |
THOẠI NỘI DUNG | Nội dung cuộc nói chuyện |
4 | へんか | 変化 |
BIẾN HÓA | Thay đổi |
5 | わだいこ | 和太鼓 |
HÒA THÁI CỔ | Trống Nhật Bản |
6 | サークル | Câu lạc bộ | ||
7 | サークルにはいります (はいる) | サークルに入ります (入る) |
NHẬP | Tham gia ~ (tham gia câu lạc bộ) |
8 | さそいます(さそう) | 誘います(誘う) |
DỤ | Rủ |
9 | おかげで | Nhờ có | ||
10 | ふえます(ふえる) | 増えます(増える) |
TĂNG | Tăng lên |
11 | ゲストハウス | Nhà nghỉ, Guesthouse | ||
12 | エスエヌエス | SNS (dịch vụ mạng xã hội) | ||
13 | やりとり | Trao đổi | ||
14 | ~いがい (しごといがい) | ~以外 ( 仕事以外) |
DĨ NGOẠI (SĨ SỰ DĨ NGOẠI) | Ngoài ~ (ngoài công việc) |
15 | うまい | Giỏi | ||
16 | にほんご、うまくなりましたよね | 日本語、うまくなりましたよね |
NHẬT BẢN NGỮ | Tiếng Nhật của bạn đã giỏi lên nhỉ |
17 | ドラマ | Phim truyền hình | ||
18 | ドラマがだいすきで、まいにちみてます | ドラマが大好きで、毎日見てます |
ĐẠI HẢO MỖI NHẬT KIẾN | Vì rất thích phim truyền hình, nên mỗi ngày tôi đều xem |
19 | ほとんど | Hầu hết | ||
20 | まねします (まねする) | 真似します (真似する) |
CHÂN TỰ | Bắt chước |
21 | セリフ | Lời thoại | ||
22 | すきなセリフをまねしておぼえます(おぼえる) | 好きなセリフを真似して覚えます(覚える) |
HẢO CHÂN TỰ GIÁC | Tôi bắt chước lời thoại mà mình thích và ghi nhớ |
23 | アイディア | Ý tưởng | ||
24 | わらいます(わらう) | 笑います(笑う) |
TIẾU | Cười |
25 | はんとしまえ | 半年前 |
BÁN NIÊN TIỀN | Nửa năm trước |
26 | はじめます(はじめる) | を始めます(始める) |
THỦY | Bắt đầu |
27 | はんとしまえにはじめました | 半年前に始めました |
BÁN NIÊN TIỀN THỦY | Tôi đã bắt đầu từ nửa năm trước |
28 | えんそうします(する) | 演奏します(する) |
DIỄN TẤU | Biểu diễn |
29 | みんなといっしょにおまつりでえんそうします (する) | 皆と一緒にお祭りで演奏します(する) |
GIAI NHẤT TỰ TẾ DIỄN TẤU | Biểu diễn cùng mọi người ở lễ hội |
30 | しらないことばがおおくてたいへんでした | 知らない言葉が多くて大変でした |
TRI NGÔN DIỆP ĐA ĐẠI BIẾN | Có nhiều từ không biết nên đã rất vất vả |
31 | それはよかったです | Như thế thì tốt nhỉ | ||
32 | みんながわたしにいっていることは、だいたいわかるようになりました | 皆が私に言っていることは、大体分かるようになりました |
GIA TƯ NGÔN ĐẠI THỂ PHÂN | Tôi đã bắt đầu hiểu những điều mà mọi người nói với tôi |
33 | そろそろ | Sắp | ||
34 | ~のころ (さいしょのころ) | ~のころ (最初のころ) |
TỐI SƠ | Khoảng ~ (khoảng thời gian đầu) |
35 | くろうします(する) | 苦労します(する) |
KHỔ LAO | Vất vả |
36 | しめび | 締め日 |
ĐẾ NHẬT | Ngày chốt thanh toán |
37 | のうき | 納期 |
NẠP KÌ | Hạn giao sản phẩm |
38 | ともだちリクエスト | 友達リクエスト |
HỮU ĐẠT | Lời mời kết bạn |
39 | しょうにんします(する) | 承認します(する) |
THỪA NHẬN | Chấp nhận |
40 | じゅぎょう | 授業 |
THỤ NGHIỆP | Giờ học |
41 | もんだい | 問題 |
VẤN ĐỀ | Vấn đề |
42 | かんしゃします(する) | 感謝します(する) |
CẢM TẠ | Biết ơn |
43 | まえよりも、たくさんはなせるようになりました | 前よりも、たくさん話せるようになりました |
TIỀN THOẠI | So với trước đây thì tôi đã có thể nói được nhiều hơn rồi |
44 | わかることがふえて、しごとがたのしくなりました | 分かることが増えて、仕事が楽しくなりました |
PHÂN TĂNG SĨ SỰ LẠC | Tôi hiểu được nhiều điều hơn, công việc cũng trở nên thú vị hơn |
45 | いまは、しゅみもたのしめるようになりました | 今は、趣味も楽しめるようになりました |
KIM THÚ VỊ LẠC | Bây giờ tôi đã có thể tận hưởng sở thích của mình |
46 | にほんになれて、せいかつにこまらなくなりました | 日本に慣れて、生活に困らなくなりました |
NHẬT BẢN QUÁN SINH HOẠT KHỐN | Quen với Nhật Bản và đã không còn khó khăn với cuộc sống |