Irodory 2
Từ Vựng
STT | Hiragana/Katakana | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
STT | Hiragana/Katakana | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
1 | どんなふくをきていけばいいですか | どんな服を着ていけばいいですか |
PHỤC TRƯỚC/TRỨ | Tôi nên trang phục như thế nào? |
2 | しゅうかん | 習慣 |
TẬP QUÁN | Tập quán |
3 | マナー | Cách ứng xử, tác phong, Manner | ||
4 | みまい | 見舞い |
KIẾN VŨ | Thăm bệnh |
5 | いまからおみまいにいくんです | 今からお見舞いに行くんです |
KIM KIẾN VŨ | Bây giờ tôi sẽ đi thăm bệnh |
6 | けっこんしき | 結婚式 |
KẾT HÔN THỨC | Lễ kết hôn |
7 | (お)そうしき | (お)葬式 |
TÁNG THỨC | Đám tang |
8 | スーツ | Bộ vest | ||
9 | くらい | 暗い |
ÁM | Tối |
10 | じみ(な) | 地味(な) |
ĐỊA VỊ | Giản dị |
11 | ジャケット | Áo khoác | ||
12 | (お)こうでん | (お)香典 |
HƯƠNG ĐIỂN | Tiền phúng điếu |
13 | こうでんぶくろ | 香典袋 |
HƯƠNG ĐIỂN ĐẠI | Phong bì đựng tiền phúng điếu |
14 | おそうしきよう(~よう) | お葬式用(~用) |
TÁNG THỨC DỤNG | Dùng cho đám tang (Dùng cho~) |
15 | しょうたいされます (される) | 招待されます (される) |
CHIÊU ĐÃI | Được mời |
16 | ひろうえん | 披露宴 |
PHI LỘ YẾN | Tiệc chiêu đãi |
17 | しょうたいじょう | 招待状 |
CHIÊU ĐÃI TRẠNG | Giấy mời |
18 | だったら | Nếu vậy thì | ||
19 | カジュアル(な) | (Quần áo) thường ngày, không trịnh trọng | ||
20 | かんじ | 感じ |
CẢM | Cảm giác |
21 | しろ | 白 |
BẠCH | Màu trắng |
22 | はなよめ | 花嫁 |
HOA GIÁ | Cô dâu |
23 | どうりょう | 同僚 |
ĐỒNG LIÊU | Đồng nghiệp |
24 | ほね | 骨 |
CỐT | Xương |
25 | ほねをおります (おる) | 骨を折ります (折る) |
CỐT CHIẾT | Gãy xương |
26 | にゅういんします(する) | 入院します(する) |
NHẬP VIỆN | Nhập viện |
27 | はちうえ | 鉢植え |
BÁT THỰC | Cây trồng trong chậu |
28 | イメージ | Hình ảnh | ||
29 | はなたば | 花束 |
HOA THÚC | Bó hoa |
30 | ほんにん | 本人 |
BẢN NHÂN | Chính người đó |
31 | しんちくいわい | 新築祝い |
TÂN TRÚC CHÚC | Tiệc mừng tân gia |
32 | ぜんいん | 全員 |
TOÀN VIÊN | Tất cả mọi người |
33 | くりかえします (くりかえす) | 繰り返します (繰り返す) |
SÀO PHẢN | Lặp lại |
34 | ふつう | 普通 |
PHỔ THÔNG | Bình thường |
35 | くろいスーツ | 黒いスーツ |
HẮC | Vest đen |
36 | くろいネクタイ | 黒いネクタイ |
HẮC | Cà vạt đen |
37 | しろいシャツ | 白いシャツ |
BẠCH | Sơ mi trắng |
38 | 100えんショップ | 100円ショップ |
VIÊN | Cửa hàng 100 yên |
39 | くらいいろ | 暗い色 |
ÁM SẮC | Màu tối |
40 | さがします(さがす) | 探します(探す) |
THÁM | Tìm kiếm |
41 | ふうとう | 封筒 |
PHONG ĐỒNG | Phong bì |
42 | おしえてもらえませんか | 教えてもらえませんか |
GIÁO | Có thể chỉ, dạy cho tôi được không ạ? |
43 | おしゃれ(な) | Ăn diện | ||
44 | ワンピース | Váy | ||
45 | あら | Ái chà ( thể hiện sự ngạc nhiên nhẹ nhàng) | ||
46 | もっていっちゃだめなんです | 持って行っちゃだめなんです |
TRÌ HÀNH | Không được mang đâu |
47 | きびしい | 厳しい |
NGHIÊM | Nghiêm khắc |
48 | どうすればいいですか | Tôi nên làm thế nào ạ? | ||
49 | ほしいもの | 欲しい物 |
DỤC VẬT | Đồ vật mong muốn |
50 | とくべつなしゅうかん | 特別な習慣 |
ĐẶC BIỆT TẬP QUÁN | Phong tục đặc biệt |
51 | じゅんばん | 順番 |
THUẬN PHIÊN | Thứ tự |
52 | しょっき | 食器 |
THỰC KHÍ | Dụng cụ ăn uống nói chung |
53 | かたづけます (かたづける) | 片付けます (片付ける) |
PHIẾN PHÓ | Dọn dẹp |
54 | しょっきはじぶんでかたづけなくちゃ | 食器は自分で片づけなくちゃ |
THỰC KHÍ PHIẾN PHÓ | Bạn phải tự dọn dẹp bát đũa của mình |
55 | みんなわたります (わたる) | 皆渡ります (渡る) |
GIAI ĐỘ | Mọi người cùng băng qua ( đường) |
56 | わたらないでまちます (まつ) | 渡らないで待ちます (待つ) |
ĐỘ ĐÃI | Không đi qua đường, mà đứng đợi |
57 | ながします (ながす) | 流します (流す) |
LƯU | Cho chảy, làm chảy |
58 | トイレにながします (ながす) | トイレに流します (流す) |
LƯU | Xả vào toilet, cho vào toilet |
59 | ごみばこにすてます (すてる) | ごみ箱に捨てます (捨てる) |
TƯƠNG XẢ | Bỏ vào thùng rác |
60 | でんわではなしてもいいです | 電話で話してもいいです |
ĐIỆN THOẠI THOẠI | Nói chuyện qua, bằng điện thoại cũng được |
61 | でんわではなしてはいけません | 電話で話してはいけません |
ĐIỆN THOẠI THOẠI | Không được nói chuyện bằng, qua điện thoại |
62 | そうじのひとがかたづけます(かたづける) | 掃除の人が片付けます(片付ける) |
TẢO TRỪ NHÂN PHIẾN PHÓ | Người dọn dẹp sẽ dọn dẹp |
63 | ふしぎ(な) | 不思議(な) |
BẤT TƯ NGHỊ | Kì lạ |
64 | めんどくさい | Phiền hà, rắc rối | ||
65 | まじめ(な) | 真面目(な) |
CHÂN DIỆN MỤC | Nghiêm túc |
66 | まねをします(する) | 真似をします(する) |
CHÂN TỰ | Bắt chước |
67 | ルールをまもります (まもる) | ルールを守ります (守る) |
THỦ | Tuân thủ quy tắc |
68 | はりがみ | 貼り紙 |
THIẾP CHỈ | Tờ dán thông báo |
69 | もちろん | Tất nhiên, đương nhiên | ||
70 | つまります (つまる) | Bị tắc | ||
71 | くさい | 臭い |
XÚ | Hôi |
72 | うるさい | Ồn ào | ||
73 | たべおわります (~おわる) | 食べ終わります (~終わる) |
THỰC CHUNG | Ăn xong (~xong) |
74 | せき | 席 |
TỊCH | Chỗ ngồi |
75 | しんごう | 信号 |
TÍN HIỆU | Đèn giao thông |
76 | おうだんほどう | 横断歩道 |
HOÀNH ĐOẠN BỘ ĐẠO | Vạch kẻ đường dành cho người đi bộ |
77 | こどもがまねをしないように、ルールをまもらなくちゃ | 子どもが真似をしないように、ルールを守らなくちゃ |
TỬ CHÂN TỰ THỦ | Mọi người tuân thủ quy tắc để trẻ em không bắt chước |
78 | トイレットペーパー | Giấy vệ sinh | ||
79 | トイレがつまらないように、かみはごみばこにすてます | トイレがつまらないように、紙はゴミ箱に捨てます |
CHỈ TƯƠNG XẢ | Mọi người vứt giấy vào thùng rác để toilet không bị tắc |
80 | スマホ | Smartphone | ||
81 | たしかにねえ | 確かにねえ |
XÁC | Đúng là vậy nhỉ |
82 | どうしてかなあ | Tôi tự hỏi tại sao? | ||
83 | ~かな? | Tôi tự hỏi nếu ~? (Thể hiện việc người nói đang tự hỏi) | ||
84 | フードコート | Khu ẩm thực, Food court | ||
85 | つぎのひとがすぐにせきにすわれるように、しょっきをかたづけます | 次の人がすぐに席に座れるように、食器を片付けます |
THỨ NHÂN TỊCH TỌA THỰC KHÍ PHIẾN PHÓ | Mọi người dọn dẹp bát đũa để người sau có thể vào ngồi ngay |
86 | くにによってちがいます (ちがう) | 国によって違います (違う) |
QUỐC VI | Khác nhau tùy quốc gia |
87 | いぶんかたいけん | 異文化体験 |
DỊ VĂN HÓA THỂ NGHIỆM | Trải nghiệm văn hóa khác |
88 | おなじかいしゃではたらいています (はたらいている) | 同じ会社で働いています (働いている) |
ĐỒNG HỘI XÃ ĐỘNG | Đang làm việc cùng công ty |
89 | どうしたの? | Có chuyện gì vậy? | ||
90 | スーパーでレジにならびます(ならぶ) | スーパーでレジに並びます(並ぶ) |
TỊNH | Xếp hàng tại quầy thu ngân ở siêu thị |
91 | すごくこんでいます (こんでいる) | すごく混んでいます (混んでいる) |
HỖN | Rất đông |
92 | のどがかわきます (かわく) | 喉が渇きます (渇く) |
HẦU KHÁT | Khát nước |
93 | かご | Cái giỏ | ||
94 | あけます(あける) | 開けます(開ける) |
KHAI | Mở |
95 | から | 空 |
KHÔNG | Trống rỗng |
96 | ボトル | Chai | ||
97 | おこります(おこる) | 怒ります(怒る) |
NỘ | Tức giận |
98 | ちゃんと | Đàng hoàng | ||
99 | てんちょう | 店長 |
ĐIẾM TRƯỜNG | Chủ cửa hàng |
100 | こんどからきをつけて (ください) | 今度から気を付けて (ください) |
KIM ĐỘ KHÍ PHÓ | Từ lần sau hãy chú ý |
101 | どろぼう | 泥棒 |
NÊ BỔNG | Kẻ trộm |
102 | そうなの? | Vậy sao? | ||
103 | ふくろ | 袋 |
ĐẠI | Túi |
104 | そうかなあ | Tôi không chắc lắm. (Thể hiện việc người nói không đồng ý với đối phương) | ||
105 | コメント | Bình luận, comment | ||
106 | きじぜんたいのわだい | 記事全体の話題 |
KÍ SỰ TOÀN THỂ THOẠI ĐỀ | Chủ đề của cả bài báo |
107 | ズズズズ | Xì xụp ( âm thanh phát ra khi ăn mì) | ||
108 | おとをたてます (たてる) | 音を立てます (立てる) |
ÂM LẬP | Tạo ra âm thanh |
109 | だんだん | 段々 |
ĐOẠN | Dần dần |
110 | だんだんなれてきます (くる) | 段々慣れてきます (くる) |
ĐOẠN QUÁN | Bắt đầu quen với~ |
111 | きにいります (きにいる) | 気に入ります (気に入る) |
KHÍ NHẬP | Thích |
112 | どんぶり | 丼 |
Bát, tô | |
113 | もちあげます (もちあげる) | 持ち上げます (持ち上げる) |
TRÌ THƯỢNG | Nâng lên |
114 | くちをつけます (つける) | 口を付けます (付ける) |
KHẨU PHÓ | Nếm/ thử ( thức ăn/ đồ uống) |
115 | ちょくせつ | 直接 |
TRỰC TIẾP | Trực tiếp |
116 | ~はい | ~杯 |
BÔI | ~ Cốc |
117 | なんばいでも | 何杯でも |
HÀ BÔI | Bao nhiêu cốc |
118 | おかわり | お代わり |
ĐẠI | Ăn thêm/ uống thêm |
119 | おしぼり | Khăn ướt | ||
120 | たのみます(たのむ) | 頼みます(頼む) |
LẠI | Yêu cầu, nhờ |
121 | たのんでいないりょうり | 頼んでいない料理 |
LẠI LIỆU LÝ | Đồ mình không yêu cầu |
122 | おかねをとります (とる) | お金を取ります (取る) |
KIM THỦ | Tính phí |
123 | ひどい | Tồi tệ | ||
124 | しんじられません (しんじられない) | 信じられません (信じられない) |
TÍN | Không thể tin được |
125 | テーブルチャージ | Tính tiền bàn | ||
126 | チップ | Tiền boa | ||
127 | しかも | Hơn nữa, ngoài ra | ||
128 | いただきます | Mời mọi người ăn cơm (nói trước khi ăn cơm) | ||
129 | ごちそうさま(でした) | Cảm ơn vì bữa ăn ngon (nói sau khi kết thúc bữa ăn) | ||
130 | どちらでもない | Không ~ cũng không~ | ||
131 | かんない | 館内 |
QUÁN NỘI | Trong tòa nhà |
132 | きんえん | 禁煙 |
CẤM YÊN | Cấm hút thuốc |
133 | たばこをすってはいけません | 煙草を吸ってはいけません |
YÊN THẢO HẤP | Không được hút thuốc |
134 | にんぎょう | 人形 |
NHÂN HÌNH | Búp bê |
135 | さわっちゃだめ | 触っちゃだめ |
XÚC | Không được sờ, chạm vào đâu |
136 | こわれます (こわれる) | 壊れます (壊れる) |
HOẠI | Hỏng |
137 | そろそろかえらなくちゃ | そろそろ帰らなくちゃ |
QUY | Tôi phải về |
138 | こうつうじこにあいます (あう) | 交通事故に遭います (遭う) |
GIAO THÔNG SỰ CỐ TAO | Gặp tai nạn giao thông |
139 | しかります(しかる) | 叱ります(叱る) |
SẤT | La, mắng |
140 | れつ | 列 |
LIỆT | Hàng |
141 | ちゃんとれつにならばなきゃ | ちゃんと列に並ばなきゃ |
LIỆT TỊNH | Xếp hàng đàng hoàng |